🔍
Search:
HỢP CHẤT
🌟
HỢP CHẤT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
자극적인 냄새가 나고 쉽게 액체로 변하여 표백제, 산화제, 소독제 등으로 쓰는 누르스름한 기체.
1
HỢP CHẤT CLO:
Chất khí màu vàng lục nhạt, có mùi hắc, dễ hóa lỏng, dùng làm chất tẩy trắng, chất oxy hóa, chất khử trùng.
-
Danh từ
-
1
여러 가지가 뒤섞여 한데 합해진 물질.
1
HỖN HỢP, HỢP CHẤT:
Đồ vật được tạo thành do trộn lẫn nhiều thứ vào một chỗ.
-
Danh từ
-
1
두 개 이상의 원소가 만나 화학 작용을 통해 새롭게 만들어진 물질.
1
HỢP CHẤT, HỖN HỢP HÓA CHẤT:
Chất được tạo mới thông qua phản ứng hóa học của từ hai nguyên tố trở lên.
-
Danh từ
-
1
근육을 발달시키거나 배란을 억제하거나 염증을 치료하는 데 쓰는 유기 화합물.
1
HỢP CHẤT CẤU TRÚC NHÂN STEROID:
Hợp chất hữu cơ dùng để điều trị chứng viêm, hạn chế rụng trứng hoặc làm phát triển cơ bắp.
🌟
HỢP CHẤT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
차갑게 식히면 말랑말랑한 형태로 굳는, 동물의 뼈, 가죽, 힘줄 따위에서 얻는 단백질의 하나.
1.
CHẤT GIÊLATIN:
Một loại hợp chất hữu cơ có được từ xương, da, gân động vật, khi làm lạnh thì sẽ cứng lại dưới dạng dẻo dẻo.
-
Danh từ
-
1.
질소와 수소가 결합한 물질로 매우 강한 냄새가 나고 색깔이 없는 기체.
1.
AMONIAC:
Chất khí không màu và có mùi rất nặng, là hợp chất của hyđrô và nitơ.
-
☆
Danh từ
-
1.
생물체가 섭취한 영양물을 몸 안에서 분해하고 합성하여 몸에 필요한 물질이나 에너지를 만들고 불필요한 물질을 몸 밖으로 내보내는 작용.
1.
SỰ THAY CÁI MỚI ĐỔI CÁI CŨ, SỰ HẤP THỤ CÁI MỚI THẢI CÁI CŨ.:
Việc sinh vật thể phân giải và tổng hợp chất dinh dưỡng hấp thụ trong cơ thể, tạo nên năng lượng hoặc vật chất cần thiết cho cơ thẻ, thải ra ngoài cơ thể những vật chất không cần thiết.
-
☆
Danh từ
-
1.
통일된 하나의 조직체를 구성하는 한 부분.
1.
THÀNH PHẦN:
Một bộ phận cấu thành nên một tổ chức thống nhất.
-
2.
개인의 사상적 배경이나 사회적 계층.
2.
THÀNH PHẦN, PHẦN TỬ:
Bối cảnh tư tưởng hay giai cấp xã hội của cá nhân.
-
3.
한 문장을 구성하는 요소.
3.
THÀNH PHẦN CÂU:
Yếu tố cấu thành một câu.
-
4.
화합물이나 혼합물을 구성하는 각각의 원소나 물질.
4.
CHẤT:
Các nguyên tố hay vật chất cấu thành hợp chất hay hỗn hợp.
-
None
-
1.
화학적 합성으로 만든, 단맛을 내는 데 쓰는 재료.
1.
CHẤT TẠO NGỌT NHÂN TẠO, ĐƯỜNG HÓA HỌC:
Nguyên liệu làm bằng hợp chất hóa học, dùng vào việc tạo ra vị ngọt.